580000₫
ae888 ae788 ap # Bd. I/16: ''Zur Neuordnung Deutschlands'' (''Bàn về trật tự mới của nước Đức''), Schriften und Reden 1918-1920, hrsg. von W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit W. Schwentker, Tübingen, 1988.
ae888 ae788 ap # Bd. I/16: ''Zur Neuordnung Deutschlands'' (''Bàn về trật tự mới của nước Đức''), Schriften und Reden 1918-1920, hrsg. von W. J. Mommsen in Zusammenarbeit mit W. Schwentker, Tübingen, 1988.
Một số người ủng hộ thuật ngữ nhóm thiểu số tính dục và bản dạng giới (MSGI, được đặt ra vào năm 2000), hoặc các nhóm thiểu số giới và tính dục/nhóm thiểu số tính dục (GSM) để trực tiếp bao gồm tất cả những người không phải là người dị giới và dị tính; hoặc các nhóm ''thiểu số giới, tính dục và tình cảm'' (GSRM), trong đó bao gồm cả các xu hướng lãng mạn thiểu số và sự đa ái; tuy vậy những thuật ngữ đó cũng không được sử dụng rộng rãi. Các thuật ngữ bao quát hiếm gặp khác là Đa dạng Giới và Tính dục (GSD), MOGII (Các tính hướng bản lề, Bản dạng giới, và Liên giới tính) và MOGAI (Các tính hướng bản lề, Gender Alignment (Sự giao nhau về giới) và Liên giới tính).